Dùng khi nào?
- Hành động đã xảy ra và chắc chắn đã kết thúc trong quá khứ
- Hành động đã xảy ra trong quá khứ ở một thời điểm cụ thể
Cấu trúc:
Thể khẳng định | Chủ ngữ + động từ thêm -ed hoặc động từ bất quy tắc |
Thể phủ định | Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên thể. Chủ ngữ + wasn’t + weren’t …. |
Thể nghi vấn | Did + Chủ ngữ + động từ nguyên thể? Was/Were + Chủ ngữ + ….? Wasn’t/ Weren’t + Chủ ngữ + …..? |
Một số động từ bất quy tắc thường dùng
- Sleep – slept
- have – had
- be – was/ were
- go – went
- take – took
- leave – left
- forget – forgot
- do – did
- become – became
- begin – began
Exercise: Hoàn thành câu bằng cách cung cấp dạng đúng của động từ trong ngoặc. Lưu ý có câu yêu cầu dùng thể phủ định.
- It was warm, so I …………. off my coat. (take)
- The film wasn’t very good. I ………………… it much. (enjoy)
- I knew you were busy, so I ………………… her. (invite)
- It was hard carrying that bag. It ……………… really heavy. (be)
- The bed was very uncomfortable. I ………………… well. (sleep)
- I was in a hurry, so I ………………. time to call you. (have)
- I didn’t like the hotel. The room ……………….. very clean. (be)
- We were very tired, so we ……………… the party early. (leave)